|
CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA
THUỘC PHẠM VI CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC QUẢN LÝ
(Kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên đường thủy nội địa |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
|
Hiện trạng |
Quy hoạch đến 2030 |
||||
I |
Miền Bắc |
|
2.935,4 |
|
|
1 |
Sông Hồng |
Từ phao số “0” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi |
544,0 |
|
|
- Từ phao số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì (CẢNG HA NỘI) |
178,5 |
I |
I |
||
-Từ Cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ |
74,5 |
II |
II |
||
- Từ Việt Trì đến Yên Bái |
125,0 |
III |
III |
||
- Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi |
166,0 |
IV |
III |
||
2 |
Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) |
Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn |
436,0 |
|
|
- Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình |
58,0 |
III |
III |
||
- Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc |
165,0 |
III |
III |
||
- Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú |
38,0 |
III |
III |
||
- Từ thượng lưu đập Thủy điện Sơn La đến Cảng Nậm Nhùn |
175,0 |
III |
III |
||
3 |
Sông Lô-Gâm |
Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa |
151,0 |
|
|
- Từ ngã ba Việt Trì đến cảng Việt Trì |
1,0 |
II |
II |
||
- Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang |
105,0 |
III |
III |
||
- Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm |
9,0 |
IV |
III |
||
- Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa |
36,0 |
IV |
IV |
||
4 |
Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý) |
Từ đập Thác Bà đến Cẩm Nhân |
50,0 |
|
|
- Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân |
42,0 |
III |
|
||
- Từ cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà |
8,0 |
III |
|
||
5 |
Sông Đuống |
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu |
68,0 |
II |
II |
6 |
Sông Luộc |
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc |
72,0 |
II |
II |
7 |
Sông Đáy |
Từ phao số “0” đến cảng Vân Đình |
163,0 |
|
|
- Từ phao số “0” Cửa Đáy đến Ninh Bình |
72,0 |
I |
Đặc biệt |
||
- Từ Ninh Bình đến Phủ Lý |
43,0 |
III |
|
||
- Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình |
48,0 |
IV |
|
||
8 |
Sông Hoàng Long |
Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan |
28,0 |
IV |
|
9 |
Sông Đào Nam Định |
Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long |
33,5 |
II |
|
10 |
Sông Ninh Cơ |
Từ cống Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô |
47,0 |
I |
I |
11 |
Kênh Quần Liêu |
Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy |
3,5 |
III |
|
12 |
Sông Vạc |
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân |
28,5 |
III |
|
13 |
Kênh Yên Mô |
Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu |
14,0 |
III |
|
14 |
Sông Châu Giang |
Từ âu thuyền Tắc Giang đến âu thuyền Phủ Lý |
27,0 |
IV |
|
15 |
Sông Thái Bình |
Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Lác |
100,0 |
|
|
- Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình |
33,0 |
III |
|
||
- Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến QuýCao |
3,0 |
II |
II |
||
- Từ ngã ba Mía đến ngã ba Lấu Khê |
57,0 |
III |
|
||
- Từ ngã ba Lấu Khê đến ngã ba Lác |
7,0 |
II |
II |
||
16 |
Sông Cầu |
Từ ngã ba Lác đến Hà Châu |
104,0 |
|
|
- Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công |
83,0 |
III |
III |
||
- Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu |
21,0 |
IV |
|
||
17 |
Sông Bằng Giang |
Từ Thủy Khẩu đến Thị xã Cao Bằng |
56,0 |
V |
|
18 |
Sông Lục Nam |
Từ ngã ba Nhãn đến Chũ |
56,0 |
III |
|
19 |
Sông Thương |
Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ |
62,0 |
III |
III |
20 |
Sông Công |
Từ ngã ba Cầu-Công đến Cải Đan |
19,0 |
|
|
- Từ ngã ba Cầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc |
5,0 |
III |
III |
||
- Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan |
14,0 |
IV |
|
||
21 |
Sông Kinh Thầy |
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Lấu Khê |
44,5 |
II |
II |
22 |
Sông Kinh Môn |
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo |
45,0 |
III |
|
23 |
Sông Kênh Khê |
Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba Văn Úc |
3,0 |
II |
II |
24 |
Sông Lai Vu |
Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xá |
26,0 |
III |
|
25 |
Sông Mạo Khê |
Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều |
18,0 |
III |
|
26 |
Sông Cầu Xe - Mía |
Từ ngã ba Văn Úc đến âu Cầu Xe |
6,0 |
|
|
- Từ ngã ba Mía đến âu Cầu Xe |
3,0 |
III |
|
||
- Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình |
3,0 |
III |
|
||
27 |
Sông Văn Úc - Gùa |
Từ cửa Văn Úc đến ngã ba Mũi Gươm |
61,0 |
|
|
- Từ cửa Văn Úc đến cầu Khuể |
32,0 |
II |
Đặc biệt |
||
- Từ cầu Khuể đến ngã ba Cửa Dưa |
25,0 |
II |
II |
||
- Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Mũi Gươm |
4,0 |
III |
|
||
28 |
Sông Hóa |
Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang |
36,5 |
IV |
|
29 |
Sông Trà Lý |
Từ cửa Trà Lý đến ngã ba Phạm Lỗ |
70,0 |
|
|
- Từ cửa Trà Lý đến thành phố Thái Bình |
42,0 |
II |
|
||
- Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ |
28,0 |
III |
|
||
30 |
Sông Hàn - Cấm |
Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Trại Sơn |
16,0 |
|
|
- Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Nống |
7,5 |
I |
|
||
- Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn |
8,5 |
II |
II |
||
31 |
Sông Phi Liệt - Đá Bạch |
Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Trại Sơn |
30,3 |
|
|
- Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn |
8,0 |
II |
II |
||
- Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn |
22,3 |
II |
II |
||
32 |
Sông Đào Hạ Lý |
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm |
3,0 |
III |
II |
33 |
Sông Lạch Tray |
Từ cửa Lạch Tray đến ngã ba Kênh Đồng |
49,0 |
|
|
- Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào |
9,0 |
II |
II |
||
- Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng |
40,0 |
III |
II |
||
34 |
Sông Ruột Lợn |
Từ ngã ba Đông Vàng Trấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu |
7,0 |
III |
II |
35 |
Sông Uông |
Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1 |
14,0 |
IV |
|
36 |
Luồng Hạ Long - Yên Hưng |
Từ Đèn Quả Xoài đến Bến khách Hòn Gai |
24,5 |
|
|
- Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại |
15,0 |
I |
II |
||
- Từ hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai |
9,5 |
I |
II |
||
37 |
Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu |
Từ Hòn Vụng Dại đến Hòn Đũa |
25,0 |
|
|
- Từ hòn Một đến hòn Đũa |
13,5 |
II |
|
||
- Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một |
11,5 |
II |
|
||
38 |
Luồng Hạ Long - Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng Gấu Cửa Đông; Lạch Bãi Bèo) |
Từ Vịnh Cát Bà đến hòn Mười Nam |
30,5 |
|
|
- Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng |
2,0 |
II |
|
||
- Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông |
8,0 |
II |
|
||
- Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng |
7,0 |
II |
|
||
- Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu |
4,5 |
II |
|
||
- Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc |
9,0 |
II |
|
||
39 |
Lạch Cẩm Phả - Hạ Long |
Từ Hòn Tôm đến Vũng Đục |
29,5 |
|
|
- Từ hòn Tôm đến hòn Đũa |
16,0 |
I |
II |
||
- Từ hòn Đũa đến hòn Buộm |
11,0 |
I |
|
||
- Từ hòn Buộm đến Vũng Đục |
2,5 |
I |
|
||
40 |
Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả |
Từ Hòn Buộm đến Vạn Tâm |
96,0 |
|
|
- Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm |
48,0 |
I |
|
||
- Từ hòn Buộm đến Cửa Mô |
48,0 |
I |
|
||
41 |
Luồng Vân Đồn-Cô Tô |
Từ cảng Cô Tô đến Cái Rồng |
55,0 |
|
|
- Từ Cửa Đối đến cảng Cái Rồng |
37,0 |
II |
|
||
- Từ cảng Cô Tô đến Cửa Đối |
18,0 |
IV |
|
||
42 |
Luồng Sậu Đông - Tiên Yên |
Từ cửa Sậu Đông đến Thị trấn Tiên Yên |
41,0 |
|
|
- Từ cửa Mô đến Mũi Chùa |
21,0 |
II |
|
||
- Từ Mũi Chùa đến Thị trấn Tiên Yên |
10,0 |
III |
|
||
- Từ Cửa Mô đến Sậu Đông |
10,0 |
I |
|
||
43 |
Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài |
Từ Đông Bìa đến Vạ Ráy Ngoài |
12,0 |
I |
I |
44 |
Sông Chanh |
Từ hạ lưu cầu Mới 200 m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng |
6,0 |
II |
II |
45 |
Luồng Bài Thơ-Đầu Mối |
Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối |
7,0 |
II |
|
46 |
Luồng Lạch Ngăn- Lạch Giải (qua Hòn Một) |
Từ Hòn Sãi Cóc đến Ghềnh Đầu Phướn |
22,0 |
|
|
- Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một |
16,0 |
II |
|
||
- Từ hòn Một đến Sãi Cóc |
6,0 |
II |
|
||
47 |
Sông Móng Cái |
Từ Vạn Tâm đến Thị xã Móng Cái |
17,0 |
III |
III |
48 |
Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối |
Từ Cửa Đối đến Hòn Đũa |
46,6 |
II |
|
49 |
Luồng Tài Xá-Mũi Chùa |
Từ Tài Xá đến Mũi Chùa |
31,5 |
|
|
- Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn |
10,0 |
II |
|
||
- Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa |
21,5 |
III |
|
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO CẤP KỸ THUẬT
(Kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước tính bằng mét (m)
Cấp |
Kích thước đường thủy |
Kích thước âu nhỏ nhất |
Cầu |
Chiều cao tĩnh không |
Chiều sâu đặt dây cáp/ đường ống |
||||||||
Sông |
Kênh |
Bán kính cong |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Độ sâu ngưỡng |
Khẩu độ khoang thông thuyền |
Cầu |
Đường dây điện |
|||||
Sâu |
Rộng |
Sâu |
Rộng |
Kênh |
Sông |
Sông, kênh |
|||||||
Đặc biệt |
Tùy thuộc vào tàu thiết kế |
Tùy thuộc vào tàu thiết kế |
Tùy thuộc vào tàu thiết kế |
||||||||||
Miền Bắc, miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
>4,0 |
>90 |
>4,5 |
>75 |
>600 |
145,0 |
12,5 |
3,8 |
>70 |
>85 |
11 |
12+∆H |
2,0 |
II |
>3,2 |
>50 |
>3,5 |
>40 |
>500 |
145,0 |
12,5 |
3,4 |
>40 |
>50 |
9,5 |
12+∆H |
2,0 |
III |
>2,8 |
>40 |
>3,0 |
>30 |
>350 |
120,0 |
10,5 |
3,3 |
>30 |
>40 |
7 |
12+∆H |
1,5 |
IV |
>2,3 |
>30 |
>2,5 |
>25 |
>150 |
85,0 |
10,0 |
2,2 |
>25 |
>30 |
6(5) |
7+∆H |
1,5 |
V |
>1,8 |
>20 |
>2,0 |
>15 |
>100 |
26,0 |
6,0 |
1,8 |
>15 |
>20 |
4(3,5) |
7+∆H |
1,5 |
VI |
>1,0 |
>12 |
>1,0 |
>10 |
>60 |
13,0 |
4,0 |
1,3 |
>10 |
>10 |
3(2,5) |
7+∆H |
1,5 |
Miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
>4,0 |
>125 |
>4,5 |
>80 |
>550 |
100,0 |
12,5 |
3,8 |
>75 |
>120 |
11 |
12+∆H |
2,0 |
II |
>3,5 |
>65 |
>3,5 |
>50 |
>500 |
100,0 |
12,5 |
3,5 |
>50 |
>60 |
9,5 |
12+∆H |
2,0 |
III |
>2,8 |
>50 |
>3,0 |
>35 |
>350 |
95,0 |
10,5 |
3,4 |
>30 |
>50 |
7(6) |
12+∆H |
1,5 |
IV |
>2,6 |
>35 |
>2,8 |
>25 |
>100 |
75,0 |
9,5 |
2,7 |
>25 |
>30 |
6(5) |
7+∆H |
1,5 |
V |
>2,1 |
>25 |
>2,2 |
>15 |
>80 |
18,0 |
5,5 |
1,9 |
>15 |
>25 |
4(3,5) |
7+∆H |
1,5 |
VI |
>1,3 |
>14 |
>1,3 |
>10 |
>70 |
12,0 |
4,0 |
1,3 |
>10 |
>13 |
3(2,5) |
7+∆H |
1,5 |
Ghi chú:
- Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trong bảng này lấy theo Bảng 2 của Tiêu chuẩn Quốc giaTCVN 5664:2009 Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
- Kích thước công trình vượt sông của đường thủy nội địa quốc gia cấp đặc biệt trên sông Tiền, sông Hậu được tính toán cho tàu 10.000 tấn;
- Trị số trong ngoặc (...) không ưu tiên sử dụng.
Thông báo luồng đường thủy nội địa thườn...
Thông báo: Hạn chế giao thông đường thủy...
V/v chấp thuận PA BĐATGT đường thủy phục...
|