Thời tiết |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA THUỘC PHẠM VI TỔ CHỨC CỦA
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC
(Kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 / 6 / 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên đường thủy nội địa |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
I |
Miền Bắc |
|
|
2.935,4 |
1 |
Sông Hồng |
Ngã ba Nậm Thi |
Phao số “0” Ba Lạt |
544 |
2 |
Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) |
Cảng Nậm Nhùn |
Ngã ba Hồng Đà |
436 |
3 |
Sông Lô - Gâm |
Chiêm Hóa |
Ngã ba Việt Trì |
151 |
4 |
Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý) |
Cẩm Nhân |
Đập Thác Bà |
50 |
5 |
Sông Đuống |
Ngã ba Cửa Dâu |
Ngã ba Mỹ Lộc |
68 |
6 |
Sông Luộc |
Ngã ba Cửa Luộc |
Quý Cao |
72 |
7 |
Sông Đáy |
Cảng Vân Đình |
Phao số “0” cửa Đáy |
163 |
8 |
Sông Hoàng Long |
Cầu Nho Quan |
Ngã ba Gián Khẩu |
28 |
9 |
Sông Đào Nam Định |
Ngã ba Hưng Long |
Ngã ba Độc Bộ |
33,5 |
10 |
Sông Ninh Cơ |
Ngã ba Mom Rô |
Chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu |
47 |
11 |
Kênh Quần Liêu |
Ngã ba sông Đáy |
Ngã ba sông Ninh Cơ |
3,5 |
12 |
Sông Vạc |
Ngã ba sông Vân |
Ngã ba Kim Đài |
28,5 |
13 |
Kênh Yên Mô |
Ngã ba Đức Hậu |
Ngã ba Chính Đại |
14 |
14 |
Sông Châu Giang |
Âu thuyền Phủ Lý |
Âu thuyền Tắc Giang |
27 |
15 |
Sông Thái Bình |
Ngã ba Lác |
Ngã ba Mía |
64 |
Quý Cao |
Cửa Thái Bình |
36 |
||
16 |
Sông Cầu |
Hà Châu |
Ngã ba Lác |
104 |
17 |
Sông Bằng Giang |
Thị xã Cao Bằng |
Thủy Khẩu |
56 |
18 |
Sông Lục Nam |
Chũ |
Ngã ba Nhãn |
56 |
19 |
Sông Thương |
Bố Hạ |
Ngã ba Lác |
62 |
20 |
Sông Công |
Cải Đan |
Ngã ba sông Cầu - Công |
19 |
21 |
Sông Kinh Thầy |
Ngã ba Nấu Khê |
Ngã ba Trại Sơn |
44,5 |
22 |
Sông Kinh Môn |
Ngã ba Kèo |
Ngã ba Nống |
45 |
23 |
Sông Kênh Khê |
Ngã ba Văn Úc |
Ngã ba Thái Bình |
3 |
24 |
Sông Lai Vu |
Ngã ba Vũ Xá |
Ngã ba cửa Dưa |
26 |
25 |
Sông Mạo Khê |
Ngã ba Bến Triều |
Ngã ba Bến Đụn |
18 |
26 |
Sông Cầu Xe - Mía |
Âu Cầu Xe |
Ngã ba Văn Úc |
6 |
27 |
Sông Gùa - Văn Úc |
Ngã Mũi Gươm |
Cửa Văn Úc |
61 |
28 |
Sông Hóa |
Ngã ba Ninh Giang |
Cửa Ba Giai |
36,5 |
29 |
Sông Trà Lý |
Ngã ba Phạm Lỗ |
Cửa Trà Lý |
70 |
30 |
Sông Hàn - Cấm |
Ngã ba Trại Sơn |
Hạ lưu cầu Kiền 200 m |
16 |
31 |
Sông Phi Liệt - Đá Bạch |
Ngã ba Đụn |
Ngã ba sông Giá - sông Bạch Đằng |
30,3 |
32 |
Sông Đào Hạ Lý |
Ngã ba Niệm |
Ngã ba Xi Măng |
3 |
33 |
Sông Lạch Tray |
Ngã ba Kênh Đồng |
Cửa Lạch Tray |
49 |
34 |
Sông Ruột Lợn |
Ngã ba Đông Vàng Chấu |
Ngã ba Tây Vàng Chấu |
7 |
35 |
Sông Uông |
Cầu đường bộ 1 |
Ngã ba Điền Công |
14 |
36 |
Luồng Hạ Long-Yên Hưng |
Bến khách Hòn Gai |
Đèn Quả Xoài |
24,5 |
37 |
Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu |
Hòn Đũa |
Hòn Vụng Dại |
25 |
38 |
Luồng Hạ Long-Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng gấu cửa Đông ; Lạch Bãi Bèo) |
Hòn Mười Nam |
Vịnh Cát Bà |
30,5 |
39 |
Lạch Cẩm Phả - Hạ Long |
Vũng Đục |
Hòn Tôm |
29,5 |
40 |
Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả |
Vạn Tâm |
Hòn Buộm |
96 |
41 |
Luồng Vân Đồn-Cô Tô |
Cảng Cái Rồng |
Cảng Cô Tô |
55 |
42 |
Luồng Sậu Đông-Tiên Yên |
Thị Trấn Tiên Yên |
Cửa Sậu Đông |
41 |
43 |
Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài |
Vạ Ráy ngoài |
Đông Bìa |
12 |
44 |
Sông Chanh |
Ngã ba sông Chanh - Bạch Đằng |
Hạ lưu cầu Mới 200 m |
6 |
45 |
Luồng Bài Thơ-Đầu Mối |
Núi Bài Thơ |
Hòn Đầu Mối |
7 |
46 |
Luồng Lạch Ngăn - Lạch Giải (qua Hòn Một) |
Ghềnh Đầu Phướn |
Hòn Sãi Cóc |
22 |
47 |
Sông Móng Cái |
Thị xã Móng Cái |
Vạn Tâm |
17 |
THỰC HIỆN LUẬT AN NINH MẠNG 2018
THÔNG BÁO Kết thúc hạn chế giao thông đư...
TBKT HCGT ĐTNĐ khu vực luồng qua khoang ...
Thời tiết |