Phạm vi tổ chức quản lý theo TT15

Ngày đăng: 15/11/2018 6,364 lượt xem

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA THUỘC PHẠM VI TỔ CHỨC CỦA

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

(Kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 / 6 / 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

STT

Tên đường thủy nội địa

Phạm vi

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Miền Bắc

 

 

2.935,4

1

Sông Hồng

Ngã ba Nậm Thi

Phao số “0” Ba Lạt

544

2

Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La)

Cảng Nậm Nhùn

Ngã ba Hồng Đà

436

3

Sông Lô - Gâm

Chiêm Hóa

Ngã ba Việt Trì

151

4

Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý)

Cẩm Nhân

Đập Thác Bà

50

5

Sông Đuống

Ngã ba Cửa Dâu

Ngã ba Mỹ Lộc

68

6

Sông Luộc

Ngã ba Cửa Luộc

Quý Cao

72

7

Sông Đáy

Cảng Vân Đình

Phao số “0” cửa Đáy

163

8

Sông Hoàng Long

Cầu Nho Quan

Ngã ba Gián Khẩu

28

9

Sông Đào Nam Định

Ngã ba Hưng Long

Ngã ba Độc Bộ

33,5

10

Sông Ninh Cơ

Ngã ba Mom Rô

Chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu

47

11

Kênh Quần Liêu

Ngã ba sông Đáy

Ngã ba sông Ninh Cơ

3,5

12

Sông Vạc

Ngã ba sông Vân

Ngã ba Kim Đài

28,5

13

Kênh Yên Mô

Ngã ba Đức Hậu

Ngã ba Chính Đại

14

14

Sông Châu Giang

Âu thuyền Phủ Lý

Âu thuyền Tắc Giang

27

15

Sông Thái Bình

Ngã ba Lác

Ngã ba Mía

64

Quý Cao

Cửa Thái Bình

36

16

Sông Cầu

Hà Châu

Ngã ba Lác

104

17

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng

Thủy Khẩu

56

18

Sông Lục Nam

Chũ

Ngã ba Nhãn

56

19

Sông Thương

Bố Hạ

Ngã ba Lác

62

20

Sông Công

Cải Đan

Ngã ba sông Cầu - Công

19

21

Sông Kinh Thầy

Ngã ba Nấu Khê

Ngã ba Trại Sơn

44,5

22

Sông Kinh Môn

Ngã ba Kèo

Ngã ba Nống

45

23

Sông Kênh Khê

Ngã ba Văn Úc

Ngã ba Thái Bình

3

24

Sông Lai Vu

Ngã ba Vũ Xá

Ngã ba cửa Dưa

26

25

Sông Mạo Khê

Ngã ba Bến Triều

Ngã ba Bến Đụn

18

26

Sông Cầu Xe - Mía

Âu Cầu Xe

Ngã ba Văn Úc

6

27

Sông Gùa - Văn Úc

Ngã Mũi Gươm

Cửa Văn Úc

61

28

Sông Hóa

Ngã ba Ninh Giang

Cửa Ba Giai

36,5

29

Sông Trà Lý

Ngã ba Phạm Lỗ

Cửa Trà Lý

70

30

Sông Hàn - Cấm

Ngã ba Trại Sơn

Hạ lưu cầu Kiền 200 m

16

31

Sông Phi Liệt - Đá Bạch

Ngã ba Đụn

Ngã ba sông Giá - sông Bạch Đằng

30,3

32

Sông Đào Hạ Lý

Ngã ba Niệm

Ngã ba Xi Măng

3

33

Sông Lạch Tray

Ngã ba Kênh Đồng

Cửa Lạch Tray

49

34

Sông Ruột Lợn

Ngã ba Đông Vàng Chấu

Ngã ba Tây Vàng Chấu

7

35

Sông Uông

Cầu đường bộ 1

Ngã ba Điền Công

14

36

Luồng Hạ Long-Yên Hưng

Bến khách Hòn Gai

Đèn Quả Xoài

24,5

37

Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu

Hòn Đũa

Hòn Vụng Dại

25

38

Luồng Hạ Long-Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng gấu cửa Đông ; Lạch Bãi Bèo)

Hòn Mười Nam

Vịnh Cát Bà

30,5

39

Lạch Cẩm Phả - Hạ Long

Vũng Đục

Hòn Tôm

29,5

40

Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả

Vạn Tâm

Hòn Buộm

96

41

Luồng Vân Đồn-Cô Tô

Cảng Cái Rồng

Cảng Cô Tô

55

42

Luồng Sậu Đông-Tiên Yên

Thị Trấn Tiên Yên

Cửa Sậu Đông

41

43

Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài

Vạ Ráy ngoài

Đông Bìa

12

44

Sông Chanh

Ngã ba sông Chanh - Bạch Đằng

Hạ lưu cầu Mới 200 m

6

45

Luồng Bài Thơ-Đầu Mối

Núi Bài Thơ

Hòn Đầu Mối

7

46

Luồng Lạch Ngăn - Lạch Giải (qua Hòn Một)

Ghềnh Đầu Phướn

Hòn Sãi Cóc

22

47

Sông Móng Cái

Thị xã Móng Cái

Vạn Tâm

17